BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Năm: 2024

Đăng lúc: 21:09:26 18/12/2024 (GMT+7)

 

UBND HUYỆN CẨM THUỶ

TRƯỜNG TH CẨM THẠCH

CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 31 /BC-THCT

Cẩm Thạch, ngày 21  tháng 10 năm 2024

 

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Năm: 2024

(Kèm theo Thông số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo)

I.  THÔNG TIN CHUNG

1.  Tên sở giáo dục: Trường Tiểu học Cẩm Thạch

2. Địa chỉ: Thôn Vàn Thung  – Cẩm Thạch  – huyện Cẩm Thuỷ  – tỉnh Thanh Hoá  

Website: http//thcamthach.edu.vn

3. Loại hình: Trường Tiểu học công lập.

quan quản trực tiếp: Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Cẩm Thuỷ.

4. Sứ mệnh, Tầm nhìn, Mục tiêu.

Sứ mệnh: Tạo dụng môi trường thân thiện, hợp tác, chia sẻ cùng tiến bộ, năng động, sáng tạo, có trách nhiệm và chất lượng cao

Tầm nhìn: Có uy tín giáo dục đối với cha mẹ học sinh, cộng đồng hội, học sinh được phát triển trong môi trường thân thiện, hiện đại

Hệ thống giá trị cơ bản: Đoàn kết, chia sẻ, nhân ái, trung thực; Kỷ cương, nền nếp, văn minh; Sáng tạo, chủ động, thích ứng; Hội nhập, khát vọng vươn lên.

Mục tiêu chung: Xây dựng thương hiệu nhà trường, uy tín ổn định về chất lượng giáo dục; từng bước phấn đấu theo mô hình giáo dục hiện đại, tiên tiến phù hợp với xu thế phát triển của đất nước và thời đại.

5.  Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của sở giáo dục

-   Lịch sử hình thành: Trường Tiểu học Cẩm Thạch  nằm trên địa bàn xã Cẩm Thạch , huyện Cẩm Thuỷ , tỉnh Thanh Hoá . Trường được thành lập từ năm 2014 . Theo Quyết định số   /QĐ-UBDN ngày   tháng 10 năm 2014  của UBND huyện Cẩm Thuỷ  về việc thành lập trường Tiểu học  Cẩm Thạch.

-    Trường Tiểu học Cẩm Thạch  là trường công lập do UBND Huyện Cẩm Thuỷ  thành lập, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, đảm bảo kinh phí cho các nhiệm vụ chi thường xuyên, là cơ sở giáo dục phổ thông của hệ thống giáo dục quốc dân, có cách pháp nhân, tài khoản con dấu riêng; thực hiện chương trình GD tiểu học do Bộ GD&ĐT ban hành trên địa bàn xã Cẩm Thạch.

- Xây dựng phát triển nhà trường các quy định của Bộ GD&ĐT nhiệm vụ giáo dục phát triển của địa phương, Thục hiện kiểm định chất lượng GD. Thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy định của phát luật.


6.  Thông tin người đại diện pháp luật

Người đại diện pháp luật: Trần Thị Quỳnh

                        Chức vụ: Hiệu trưởng

Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Vàn Thung, Cẩm Thạch, huyện Cẩm Thuỷ , tỉnh Thanh Hoá

Số điện thoại: 0913524497  Gmail: quynh.htcamchau@gmail.com

7.  Tổ chức bộ máy

a.  Quyết định thành lập trường

Trường Tiểu học Cẩm Thạch  được thành lập từ ngày 16 /7/2014  Theo Quyết định số  8621  /QĐ-UBDN ngày  16 tháng  năm  2014  của UBND huyện Cẩm Thuỷ  về việc sáp nhập trưởng Tiểu học Cẩm Thạch 2 và trường Tiểu học Cẩm Thạch 1, thành trường Tiểu học Cẩm Thạch.

b.  Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ tịch hội đồng trường và danh sách thành viên hội đồng trường

Quyết định  số 2341 /QĐ-UBND ngày   07/  10 / 2024  của UBND huyện Cẩm Thuỷ  Về việc kiện toàn thành viên Hội đồng trườngTrường TH Cẩm Thạch  nhiệm kỳ 2021 – 2026.

Danh sách Hội đồng trường:

ST T

Họ tên

Chức vụ

Đơn vị công tác

Chức danh hội đồng

Ghi chú

1

Trần Thị Quỳnh

BTCB-H.Trưởng

TH Cẩm Thạch

CTHĐ

 

2

Nguyễn Đức Ba

PHT -CTCĐ

TH Cẩm Thạch

PCTHĐ

 

3

Bùi Thị Phương

GV- PBT Đoàn

TH Cẩm Thạch

Thư ký

 

4

Hoàng Anh Sơn

PBTCB- PHT

TH Cẩm Thạch

Thành viên

 

5

Phạm Thị Lan

TTTCM

TH Cẩm Thạch

Thành viên

 

6

Phạm Thị Hằng

TTTCM

TH Cẩm Thạch

Thành viên

 

7

Phạm Thị Lâm

TTTVP

TH Cẩm Thạch

Thành viên

 

8

Bùi Văn Ngân

PCT UBND xã

UBND xã

Thành viên

 

9

Đặng Thị Hoài Thu

Đại diện CMHS

TH Cẩm Thạch

Thành viên

 

                 Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng cơ sở giáo dục Quyết định bổ nhiệm lại Hiệu trưởng:

         Hiệu trưởng: Trần Thị Quỳnh : Quyết định số 2132 /QĐ-UBND ngày 4/9 /2020 của UBND huyện Cẩm Thuỷ   Về việc điều động và bổ nhiệm  chức vụ Hiệu trưởng trường Tiểu học.

Phó Hiệu trưởng: Hoàng Anh Sơn: Quyết định số  307 / QĐ-UBND ngày            23  / /2021 của UBND huyện Cẩm Thuỷ  Về việc điều động, bổ nhiệm chức vụ Phó Hiệu trưởng trường Tiểu học Cẩm Thạch

Phó Hiệu trưởng: Nguyễn Đức Ba: Quyết định số 74 / QĐ-UBND  ngày                  11 / 1/2022 của UBND huyện Cẩm Thuỷ  Về việc  bổ nhiệm lại  chức vụ Phó Hiệu trưởng trường Tiểu học Cẩm Thạch

d) Quy chế tổ chức và hoạt động

- chế hoạt động của trường Tiểu học Cẩm Thạch

Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền;

Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình

cấp có thẩm quyền quyết định; Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên; hợp đồng lao động với giáo viên, nhân viên sau khi có phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền; đề nghị tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước;

Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh;

Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường; thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nhà trường; Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; Công khai mục tiêu, nội dung các hoạt động giáo dục, nguồn lực và tài chính, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục.

-                Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn:

Trường Tiểu học Cẩm Thạch   sở giáo dục phổ thông (GDPT) của hệ thống GD quốc dân, cung cấp dịch vụ GD công lập, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Phòng GD&ĐT huyện Cẩm Thuỷ.

-                Xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển nhà trường gắn với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương; xác định tầm nhìn, sứ mệnh, các giá trị cốt lõi về GD, văn hóa, lịch sử và truyền thống của nhà trường.

-                Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục (KHGD) của nhà trường theo chương trình GDPT do Bộ GD&ĐT ban hành. Phối hợp với gia đình học sinh (HS), tổ chức và cá nhân trong các HĐGD.

-           Tuyển sinh, tiếp nhận quản HS theo quy định của Bộ GD&ĐT.

-           Thực hiện kế hoạch phổ cập GD trong phạm vi được phân công.

-           Tổ chức cho GV, nhân viên (NV), HS tham gia các hoạt động hội.

-           Quản GV, NV theo quy định của pháp luật.

-           Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục (HĐGD) theo quy định của pháp luật.

-           Quản lý, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất (CSVC), trang thiết bị theo quy định của pháp luật.

-           Thực hiện các hoạt động về bảo đảm chất lượng GD, đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục theo quy định của Bộ GD&ĐT.

-           Thực hiện công khai về cam kết chất lượng GD, các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục và thu, chi tài chính theo quy định của pháp luật.

-   Thực hiện dân chủ, trách nhiệm giải trình của cơ sở GD trong quản lý các HĐGD); bảo đảm việc tham gia của HS, gia đình hội trong quản các HĐGD theo quy định của pháp luật.

-               Thực hiện các nhiệm vụ quyền khác theo quy định của pháp luật.

-                đồ tổ chức bộ máy của sở giáo dục

+ 01 Hội đồng trường với 09 thành viên.

+ 01 Hiệu trưởng 02 phó Hiệu trưởng.

+ 01 Hội đồng thi đua khen thưởng.

+ Hội đồng kỷ luật (thành lập khi xử lý kỷ luật theo Điều lệ nhà trường).

+ Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam có: 01 chi bộ gồm 20 đảng viên.

+ Tổ chức Công đoàn 24 công đoàn viên.

+ Tổ chức Đoàn đội: 10 lớp sao nhi đồng 6 chi đội.

+ Ban đại diện CMHS.

+ Các tổ chuyên môn: 02 tổ chuyên môn.

đ) Họ tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo nhà trường

ST

T

Họ tên

Chức vụ

Số điện thoại

Thư điện tử

1

Trần Thị Quỳnh

Hiệu trưởng

0913524497

quynh.htcamchau@gmail.com

2

Hoàng Anh Sơn

P. Hiệu trưởng

0904307712

<sonanhngochai@gmail.com>

3

Nguyễn Đức Ba

P. Hiệu trưởng

091465803

<nguyendba80@gmail.com>

   Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Vàn Thung , Cẩm Thạch  huyện Cẩm Thuỷ , tỉnh Thanh Hoá

8.          Các văn bản khác của cơ sở giáo dục

Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản hành chính, nhân sự, tài chính; phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; các quy định, quy chế nội bộ khác.

-           Chiến lược phát triển nhà trường:

Kế hoạch số 04 /KH-THCT  ngày 10 /03/2024 kế hoạch rà soát, bổ sung, chỉnh  sửa chiến lược phát triển nhà trường giai đoạn 2021-2025 tầm nhìn đến năm 2030. Quy chế dân chủ ở sở của sở giáo dục: Quyết định số 43/QĐ-THCT ngày 7/10/2024  về việc Về việc Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của nhà trường” Năm học: 2024-2025.

II.     ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN NHÂN VIÊN

1.         Đội ngũ:

STT

Nội dung

TS

Trình độ đào tạo

Hạng chức dang

nghề nghiệp

Chuẩn nghề

nghiệp

ĐH

TC

IV

III

II

T

K

TB

 

Tổng số GV, CBQL NV

24

24

0

0

0

18

6

9

13

1

I

Giáo viên

21

21

0

0

0

18

3

7

12

1

1

GVCN

17

17

 

 

 

14

   3

6

9

1

2

Ngoại ngữ

2

2

 

 

 

     2

 

1

1

 

3

Âm nhạc

1

1

 

 

 

1

 

 

1

 

4

Mỹ Thuật

1

1

 

 

 

1

 

 

1

 

5

Dạy các môn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

3

3

 

 

 

 

3

 

3

 

1

Hiệu trưởng

1

1

 

 

 

 

1

 

1

 

2

P. Hiệu trưởng

2

1

 

 

 

 

2

2

 

 

III

Nhân viên

0

 

 

0

0

 

 

 

 

 

1

Nhân viên Y tế

0

 

 

0

0

 

 

 

 

 

2

Bảo vệ

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.  Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản đạt chuẩn nghề nghiệp

-   Hiệu trưởng  : Phòng GD&ĐT đánh giá : Khá

-  Tổng số giáo viên phó hiệu trưởng: 23 (Trong đó Tốt: 9/23 = 39,1 %; Khá   =  13/23 = 56,5 %;  : TB: 1=  4,4  %.

          III. SỞ VẬT CHẤT VÀ TÀI LIỆU HỌC TẬP  SỬ DỤNG  CHUNG

1.     CƠ SỞ VẬT CHẤT:

 

Các chỉ số đánh giá về cơ sở vật

chất

STT

 

 

Các hạng mục công trình

Số lượng

 

Tổng số

 

Kiên cố

Bán kiên cố

Nhờ, mượn tạm

1

Khối phòng học tập

 

 

 

 

1.1

Phòng học

20

12

8

 

1.2

Phòng học bộ môn Âm nhạc

1

1

0

 

1.3

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

1

1

0

 

1.4

Phòng học bộ môn Khoa học -

công nghệ

1

1

0

 

1.5

Phòng học bộ môn Tin học

1

1

1

 

1.6

Phòng học đa chức năng

0

 

0

 

2

Khối phòng hỗ trợ học tập

 

 

 

 

2.1

Thư viện

1

 

1

 

2.2

Phòng thiết bị giáo dục

1

 

1

 

2.3

Phòng vấn học đường hỗ trợ

giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập

0

0

0

 

2.4

Phòng Đội Thiếu niên

1

 

1

 

2.5

Phòng truyền thống

 

 

 

 


 

3

Khối phụ trợ

 

 

 

 

3.1

Phòng họp

1

 

1

 

3.2

Phòng Y tế trường học

1

 

1

 

3.3

Nhà kho

1

 

 

1

3.4

Khu để xe học sinh

3

 

 

3

3.5

Khu vệ sinh học sinh

3

 

3

1

3.6

Phòng giáo viên

0

0

0

0

3.7

Phòng nghỉ giáo viên

0

0

0

0

3.8

Nhà công vụ cho giáo viên

0

0

0

0

4

Khu sân chơi, thể dục thể thao

 

 

 

 

4.1

Sân trường

1

 

 

 

4.2

Sân thể dục thể thao

1

 

 

 

4.3

Nhà đa năng

0

 

 

 

5

Tổng diện tích đất ( m2)

11080

(m2)

 

 

 

6

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

2

5781(m2)

 

 

 

7

Diện tích các phòng

1544(

m2)

 

 

 

7.1

Diện tích phòng học (m2)

30(m2)

 

 

 

7.2

Diện tích phòng Thư viện (m2)

57,5(m2)

 

 

 

7.3

Diện tích phòng Ngoại ngữ

39(m2)

 

 

 

7.4

Diện tích phòng Tin học

39(m2)

 

 

 

8

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tỉnh: Bộ)

 

 

 

 

8.1

Tổng số TBDH TT hiện theo

quy định

2

 

 

 

8.1.1

Khối lớp 1

1

 

 

 

8.1.2

Khối lớp 2

1

 

 

 

8.1.3

Khối lớp 3

0

 

 

 

8.14

Khối lớp 4

0

 

 

 

8.15

Khối lớp 5

0

 

 

 

8.2

Tổng số TBDH TT còn thiếu so

theo quy định

3

 

 

 

8.2.1

Khối lớp 1

0

 

 

 

8.2.2

Khối lớp 2

0

 

 

 

8.2.3

Khối lớp 3

1

 

 

 

8.2.4

Khối lớp 4

1

 

 

 

8.2.5

Khối lớp 5

1

 

 

 

9

Tổng số máy tinh đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị

tỉnh: Bộ)

19

 

 

 


 

10

Tổng số thiết bị dùng chung

 

 

 

 

10.1

Ti vi

22

 

 

 

10.2

Cát sét

0

 

 

 

10.3

Máy chiếu

1

 

 

 

10.4

Máy chiếu vật thể

0

 

 

 

 

 

Khô

ng

 

 

11

Nguồn nước sinh hoạt hợp VS

X

 

 

 

12

Nguồn điện lưới

X

 

 

 

13

Kết nối Internet

X

 

 

 

14

Trang Thông tin điện tử(website) của trường

X

 

 

 

15

Tường rào

X

 

 

 

 


 

 2. TÀI LIỆU HỌC TẬP SỬ DỤNG CHUNG: 

- Sách giáo khoa lớp 5: Danh mục SGK đã dược  UBND Tỉnh phê duyệt

Stt

Môn/HĐGD

Tên sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản

1

Toán

Toán 5 (Kết

nối tri thức với cuộc sống)

Duy Khoái (Tổng chủ biên), Anh Vinh (Chủ

biên), Nguyễn Áng, Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh.

NXB Giáo Dục Việt Nam

 

 

2

 

 

 

 

Tiếng Việt 5

(Kết nối tri thức với cuộc sống)

 

Tiếng Việt 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

 

Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng..

 

 

 

 

NXB Giáo Dục Việt Nam

- Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên). Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Thị Thanh Hương, Phạm Thị Kim Oanh, Đặng Thị Hảo Tâm

 

3

Hoạt động trải nghiệm

Hoạt động trải nghiệm 5

(Cánh Diều)

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Lê Thị Hồng Chi, Nguyễn Thị Hương, Ngô Quang Quế.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm

 Thành phố Hồ Chí Minh

 

4

 

Lịch sử Địa

Lịch sử Địa lí 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên LS), Nghiêm Đình Vỹ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần LS) , Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên phần LS), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương, Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần ĐL) , Trần Thị Giang (Chủ biên phần ĐL), Đặng Tiên Dung, Dương Thị Oanh.

 

NXB Giáo Dục Việt Nam


 

5

 

Khoa học

Khoa học 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng chủ biên), Hà Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Hồng Liên, Ngô Diệu Nga, Nguyễn Thị Thanh Phúc, Đào Thị Sen

 

NXB Giáo Dục Việt Nam

 

6

 

Đạo đức

Đạo đức 5 (Kết nối tri thức với cuộc

sống)

Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung.

 

NXB Giáo Dục Việt Nam

 

7

 

Âm nhạc

Âm nhạc 5 (Kết nối tri thức với cuộc

sống)

Đỗ Thị Minh Chính (Tổng chủ biên). Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên). Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga.

 

NXB Giáo Dục Việt Nam

8

thuật

thuật 5 (Chân trời

sáng tạo )

Nguyễn Thị Nhung ( Tổng Chủ biên); Nguyễn Tuấn Cường ( Chủ biên); Lương Thanh Khiết - Nguyễn

Ánh Phương Nam - Phạm Văn Thuận

NXB Giáo Dục Việt Nam

 

9

Giáo dục thể chất

Giáo dục thể chất 5 (Cánh diều)

Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc (Chủ biên), Đinh Khánh Thu, Nguyễn Thị Thu Quyết, Đinh Thị Mai Anh.

Nhà xuất bản Đại học Sư Phạm

 

 

10

 

Tin học

(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hà Đặng Cao Tùng.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

11

Công nghệ

Công nghệ

(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thuý, Nguyễn Thanh Trịnh

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

12

Tiếng Anh

 

Tiếng Anh 5 (I-learn Smart Start)

Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên),Nguyễn Dương Hoài Thương (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Lê Huỳnh Phương Dung.

Nhà xuất bản Đại học

Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh


- Sách giáo khoa lớp 4

 

Môn/HĐG D

Tên sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản

 

 

Tiếng Việt

Tiếng Việt 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan.

 

 

Nhà xuất bản GD Việt Nam

 

Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Thị Thanh Hương, Thị Lan, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm.

 

Toán

Toán 4 (Kết nối tri thức với cuộc

sống)

Huy Khoái ( Tổng chủ biên), Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh.

 

Nhà xuất bản GD Việt Nam

 

Đạo đức

Đạo đức 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Thị Toan (Tổng chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên) Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung.

 

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

 

 

Lịch sử và Địa lí

Lịch sử và Địa lí 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Phần Lịch sử: Minh Giang (TCB xuyên suốt), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng chủ biên) Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương.  Phần Địa lý: Đào Ngọc Hùng (Tổng chủ biên), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên) Đặng Tiên Dung, Đoàn Thị Thanh Phương

 

 

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

Khoa học

Khoa học (Kết nối tri thức

với cuộc sống)

Tác giả: Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên), Phan Thanh Hà (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Diệu Nga, Đào Thị Sen, Triệu Anh Trung.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

 

Tin học

Tin học 4 (Kết nối tri thức

với cuộc sống)

Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hà Đặng Cao Tùng

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

Công Nghệ

Công nghệ

(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thuý, Nguyễn Thanh Trịnh

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam


 

Giáo dục Thể chất

Giáo dục thể chất 4 (Cánh diều)

Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc (Chủ biên), Đinh Khánh Thu, Nguyễn Thị Thu Quyết, Đinh Thị Mai Anh.

Nhà xuất bản Đại học Sư Phạm

 

Âm nhạc

Âm nhạc 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Thị Phương Mai.

 

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

Thuật

Thuật 4 (Chân trời sáng tạo)

Nguyễn Thị Nhung ( Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

Hoạt động trải nghiệm

Hoạt động trải nghiệm 4

(Cánh diều)

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Lê Thị Hồng Chi, Nguyễn Thị Hương, Ngô Quang Quế.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm

 Thành phố Hồ Chí Minh

Tiếng Anh

Tiếng Anh 4 (I-learn Smart Start)

Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên),Nguyễn Dương Hoài Thương (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Lê Huỳnh Phương Dung.

Nhà xuất bản Đại học

Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

- Sách giáo khoa lớp 3

Stt

Môn/HĐGD

Tên sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản

 

 

 

1

 

 

 

Tiếng Việt

 

Tiếng Việt 3(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Trần Kim Phượng

Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Lê Hằng, Vũ Thị Lan, Đặng Thị Hảo Tâm

 

Nhà xuất bản GD Việt Nam

 

2

 

Toán

 

Toán 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Mạnh

Nhà xuất bản GD Việt Nam

 

3

 

Đạo đức

Đạo đức 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Nguyễn Thị Việt Hà

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

 

 

4

 

Tự nhiên hội

Tự nhiên và Xã hội 3(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thấn (Chủ biên), Phan Thanh Hà, Đào Thị Hồng, Nguyễn Hồng Liên, Nguyễn Thị Thanh Thủy.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

 

5

Tin học

Tin học 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn, Hà Đặng Cao Tùng, Đặng Bích Việt

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

 

6

 

Công Nghệ

Công Nghệ 3 (Kết nối)

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Lê Xuân Quang, Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

 

7

 

Giáo dục Thể chất

Giáo dục Thể chất 3       ( Cánh diều)

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Hùng (Chủ biên), Nguyễn Thành Long, Phạm Đức Toàn, Vũ Thị Mai Phương

 

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm

 

8

 

Âm nhạc

Âm nhạc 3(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh

Nhật.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

 

 

9

 

 

Thuật

Thuật 3(Chân trời sáng tạo )

Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

 

 

10

 

Hoạt động trải nghiệm

Hoạt động trải nghiệm 3 (Cánh diều )

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

 

11

 

Tiếng Anh

Tiếng Anh

(I-learn Smart Start)

Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên),Nguyễn Dương Hoài Thương (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Lê Huỳnh Phương Dung.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

- Sách giáo khoa lớp 2

 

Stt

Môn/HĐGD

Tên sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản

 

 

1

 

 

Tiếng Việt

 

Tiếng Việt 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Mạnh Hùng - Trần Thị Hiền Lương (đồng Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Trịnh Cẩm Lan, Thị Lan, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Chu Thị Phương, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm.

 

 

Nhà xuất bản GD Việt Nam

 

2

 

Toán

Toán 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh.

Nhà xuất bản GD Việt Nam

3

Đạo đức

Đạo đức 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam

(Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Lê Thị Tuyết Mai.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

 

4

 

Tự nhiên hội

Tự nhiên hội 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thấn

(Chủ biên), Đào Thị Hồng, Phương Lan, Phạm Việt Quỳnh, Hoàng Quý Tỉnh.

 

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

 

 

5

 

 

Giáo dục Thể chất

 

Giáo dục Thể chất 2

( Cánh diều)

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Hùng (Chủ biên), Nguyễn Thành Long, Phạm Đức Toàn, Vũ Thị Mai Phương

 

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm

 

 

6

 

 

Âm nhạc

 

Âm nhạc 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật, Trần Thị Kim Thăng, Nguyễn Thị Thanh Vân.

 

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

 

 

 

7

 

 

 

Thuật

 

 

Thuật 2 (Chân trời sáng tạo)

Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận.

 

 

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

 

 

8

 

 

Hoạt động trải nghiệm

 

Hoạt động trải nghiệm 2 (Cánh diều)

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế

 

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

 

 

- Sách giáo khoa lớp 1

 

Stt

Môn/HĐGD

Tên sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản

 

1

 

Tiếng Việt

Tiếng Việt 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Mạnh Hùng - Trần Thị Hiền Lương (đồng Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Trịnh Cẩm Lan, Thị Lan, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Chu Thị Phương, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm.

 

Nhà xuất bản GD Việt Nam

 

2

 

Toán

 

Toán 1(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Duy Khoái ( Tổng chủ biên ), Lê Anh Vinh ( Chủ biên ), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Vũ Văn Luân, Bùi Bá Mạnh.

 

Nhà xuất bản GD Việt Nam

 

3

 

Đạo đức

Đạo đức 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

 

Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam

(Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Lê Thị Tuyết Mai.

 

Nhà xuất bản GD Việt Nam

 

4

Tự nhiên và Xã hội

Tự nhiên hội 1

(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thấn

(Chủ biên), Đào Thị Hồng, Phương Lan, Phạm Việt Quỳnh, Hoàng Quý Tỉnh.

 

Nhà xuất bản GD Việt Nam

 

5

Giáo dục Thể chất

Giáo dục Thể chất 1  ( Cánh diều)

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Hùng (Chủ biên), Nguyễn Thành Long, Phạm Đức Toàn, Vũ Thị Mai Phương

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm

 

 

6

 

Âm nhạc

Âm nhạc 1

(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật, Trần Thị Kim Thăng, Nguyễn Thị Thanh Vân.

 

Nhà xuất bản GD Việt Nam

 

7

 

Thuật

Mĩ Thuật 1(Chân trời sáng tạo)

Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận

 

Nhà xuất bản GD Việt Nam

 

8

 

Hoạt động trải nghiệm

Hoạt động trải nghiệm 1( cánh diều)

 

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

 

 


IV.KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá:

`Nhà trường đã thực hiện tự đánh giá chất lượng giáo dục theo các văn bản của Bộ Giáo dục Đào tạo, hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục.

-Kết quả đánh giá ngoài công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục

         -Nhà trường đã được đoàn đánh giá ngoài của Tỉnh kiểm tra đánh giá theo các văn bản hướng dẫn và được công nhận Nhà trường đạt Kiểm định chất lượng cấp độ 2 thời điểm tháng 8/2021.

-   Hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục để khắc phục những hạn chế, nang cao chất lượng của các tiêu chí nhằm đưa phong trào dạy học của nhà trường ngày được nâng lên. Cụ thể:

TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ

 

        1. Kết quả đánh giá:

        Đánh giá theo từng tiêu chí từ Mức 1 đến Mức 3

Tiêu chuẩn, tiêu chí

Kết quả

Không đạt

Đạt

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tiêu chuẩn 1

 

 

 

 

Tiêu chí 1.1

 

x

x

 

Tiêu chí 1.2

 

x

x

x

Tiêu chí 1.3

 

x

x

x

Tiêu chí 1.4

 

x

x

 

Tiêu chí 1.5

 

x

x

x

Tiêu chí 1.6

 

x

x

 

Tiêu chí 1.7

 

x

x

x

Tiêu chí 1.8

 

x

x

x

Tiêu chí 1.9

 

x

x

x

Tiêu chí 1.10

 

x

x

x

Tiêu chuẩn 2

 

 

 

 

Tiêu chí 2.1

 

x

x

x

Tiêu chí 2.2

 

x

x

 

Tiêu chí 2.3

 

x

x

 

Tiêu chí 2.4

 

x

x

 

Tiêu chuẩn 3

 

 

 

 

Tiêu chí 3.1

 

x

x

 

Tiêu chí 3.2

 

x

x

 

Tiêu chí 3.3

 

x

x

 

Tiêu chí 3.4

 

x

x

x

Tiêu chí 3.5

 

x

x

 

Tiêu chí 3.6

 

x

x

 

Tiêu chuẩn 4

 

 

 

 

Tiêu chí 4.1

 

x

x

 

Tiêu chí 4.2

 

x

x

 

Tiêu chuẩn 5

 

 

 

 

Tiêu chí 5.1

 

x

x

x

Tiêu chí 5.2

 

x

x

 

Tiêu chí 5.3

 

x

x

 

Tiêu chí 5.4

 

x

x

x

Tiêu chí 5.5

 

x

x

x

 

 

        2. Kết quả: Đạt KĐCL cấp độ  2

       V. KẾ HOẠCH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

         1. Kế hoạch hoạt động giáo dục của năm học:

         a.Kế hoạch tuyển sinh: Nhà trường xây dụng kế hoạch tuyển sinh năm học 2024 – 2025 (Kế hoạch số  12 /KH-THCT ngày  9 /7/2024 của trường TH Cẩm Thạch)

Đối tượng tuyển sinh:

Trẻ 6 tuổi sinh năm 2018, trẻ em khuyết tật, trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em nước ngoài về nước thể vào học lớp 1 độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. hộ khẩu thường trú (hoặc tạm trú) Cẩm Thạch , huyện Cẩm Thuỷ , tỉnh Thanh Hoá

Chỉ tiêu tuyển sinh:

-   Số lớp: 03 lớp

-   Số HS: 94 học sinh

Thời gian tuyển sinh:

* Tuyển sinh bằng hình thức trực tuyến: từ ngày 08/ 7 /2024 đến hết ngày 12/7/2024.

* Tuyển sinh bằng hình thức trực tiếp: từ ngày 15/ 7/2024 đến hết ngày 19 / 7 /2024.

b. Kế hoạch giáo dục của nhà trường:

Căn cứ các văn bản hướng dẫn của cơ quan quản lý giáo dục; Căn cứ điều kiện tình hình thực tế của địa phương và nhà trường, trường Tiểu học Cẩm Thạch xây dựng KHGD nhà trường Kế hoạch số 15/KH – THCT ngày 4/9/2024, triển khai thực hiện trong năm học

           c.Quy chế phối hợp giữa nhà trường, gia đình và xã hội: Vào đầu năm học,sau khi họp Ban đại diện cha mẹ học sinh, nhà trường cùng  Ban đại diện xây dựng quy chế phối hợp hoạtđộng trong năm học,đảm bảo đúng quy định cuảt TT 55/ BGD&ĐT quy định về hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh.

         2.Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước

a.Kết quả tuyển sinh: Năm học 2023-2024 nhà trường tuyển sinh lớp 1  với tổng số học sinh là: 125 em.

           Tổng số học sinh các khối lớp như sau:

 

 

 

Khối lớp

 

Số học sinh

 

Số lớp

Trong đó

HS nữ

HS dân tộc

HS khuyết tật

1

125

4

60

102

2

2

117

3

53

100

 

3

107

3

51

87

          1

4

100

3

47

78

 

5

125

4

52

104

         1

Tổng

574

17

263

471

4

         Số học sinh chuyển trường tiếp nhận học sinh tại trường

 

Khối lớp

Số HS đầu năm

Số HS chuyển đến

Số HS chuyển đi

1

126

1

 

2

116

0

1

3

107

0

 

4

99

0

1

5

125

0

 

Toàn trường

573

1

2

           b.Thống kê kết quả đánh giá theo qui định của Bộ Giáo dục Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp

*) Đối với lớp 1, lớp 2, lớp 3 và lớp 4

- Kết quả các môn học

        Môn học

 

Tỷ lệ %

Tiếng Việt

Toán

TN&XH

(Lớp 1,2,3)

Khoa học

(Lớp 4)

LS&ĐL

(Lớp 4)

Tiếng Anh

(Lớp 3,4)

Tin học

(lớp 3,4)

Hoàn thành tốt

34,1

42,1

43,6

50,5

50,5

46,3

45,4

Hoàn thành

65,0

57,0

55,5

49,5

49,5

53,7

54,6

Chưa hoàn thành

0,9

0,9

0,9

0

0

0

0

- Kết quả về năng lực, phẩm chất

Nội dung đánh giá

Từng năng lực,

phẩm chất

Tỷ lệ mức đạt được (%)

Tốt

Đạt

Cần cố  gắng

Năng lực

Năng lực chung

Tự chủ và tự học

46,0

53,1

0,9

Giao tiếp và hợp tác

46,9

52,4

0,7

GQVĐ&ST

45,5

53,6

0,9

Năng lực đặc thù

Ngôn ngữ

46,4

53,4

0,2

Tính toán

45,5

54,3

0,2

Khoa học

46,4

53,6

0

Thẩm mĩ

46,0

54,0

0

Thể chất

47,5

52,5

0

 

Phẩm chất

 

Yêu nước

52,5

47,5

0

Nhân ái

51,8

48,2

0

Chăm chỉ

46,9

52,9

0,2

Trung thực

49,3

50,7

0

Trách nhiệm

47,1

52,7

0,2

         *) Đối với lớp  lớp 5

- Kết quả các môn học

           Môn học

Tỷ lệ %

Tiếng Việt

Toán

Khoa học

Lịch sử và Địa lí

Tiếng Anh

Hoàn thành tốt

42,7

54,8

50,8

49,2

30,6

Hoàn thành

57,3

45,2

49,2

50,8

69,4

Chưa hoàn thành

0

0

0

0

0

- Kết quả về năng lực, phẩm chất

Nội dung đánh giá

Từng năng lực,

phẩm chất

Mức đạt được tỷ lệ %

Tốt

Đạt

Cần cố gắng

 

Về năng lực

Tự phục vụ, tự quản

62,1

37,9

0

Hợp tác

51,6

48,4

0

Tự học &GQVĐ

38,7

61,3

0

 

Về phẩm chất

Chăm học, chăm làm

38,7

61,3

0

Tự tin, trách nhiệm

45,2

54,8

0

Trung thực, kỷ luật

60,5

39,5

0

Đoàn kết, yêu thương

65,3

34,7

0

             03 học sinh ôn lại trong hè. Toàn trường 02 học sinh chưa HTCTLH.

            c.Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh được trúng tuyển vào các cơ sở nghề nghiệp, trúng tuyển vào đại học

             Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình: Năm học    2023- 2024: 125 em.

  Số lượng học sinh được trúng tuyển vào lớp 6: 125 em

VI.KẾT QUẢ TÀI CHÍNH

           1.Công khai chi tiết tài chính năm 2023

Căn cứ kế hoạch dự thu – chi năm học 2023-2024;

Căn cứ Quyết định số 3025/QĐ-PGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND Huyện Cẩm Thủy về việc giao dự toán thu NSNN,chi NS huyện năm 2023

Nay nhàtrường thực hiện công khai quyết toán kinh phí chi tiết như sau:

*) Nguồn ngân sách:

ĐVT: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán được giao

A

Tổng số thu, chi, tiền học phí

0

I

Dự toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

0

1

Số thu phí, lệ phí

0

a

Học phí

0

b

Thu từ cấp học phí

0

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

0

2.1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

0

a

Chi lương

0

b

Chi hoạt động

0

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

4.301.146.000

I

Nguồn ngân sách trong nước

4.301.146.000

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

dạy nghề

 

4.301.146.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.883.525.000

3.11

Quỹ tiền lương

3.633.253.000

3.12

Chi hoạt động

250.272.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

417.621.000

3.2.1

Kinh phí sửa chữa, bảo dưỡng, mua

sắm bổ sung cơ sở vật chất

34.700.000

3.2.2

Trẻ ăn trưa 3,4,5 tuổi

0

3.2.3

Cấp bù miễn giảm học phí

0

3.2.4

Giáo viên dạy lớp ghép tăng cường

Tiếng Việt

0

3.2.5

Kinh phí nuôi sinh

0

3.2.6

Chi phí học tập

16.200.000

3.2.7

Học sinh khuyết tật

0

3.2.8

Giáo viên dạy học sinh khuyết tật

29.934.000

3.2.9

Chế độ của 76/2019/NĐ-CP

0

3.2.10

Kinh phí cải cách tiền lương

0

3.2.11

Các chế độ khác

336.787.000

3.2.12

Chi khác

0

       2.Công khai chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn giảm học phí đối với ngƣời học thuộc diện được hưởng chính sách hội năm học 2023-2024

 

Nội dung

Số học sinh

Số tiền

Ghi chú

Đối tượng được hỗ trợ chi phí học tập: Theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ; Nghị

quyết số 75/2021/NQ-HĐND

 

 

 

Học kỳ 1 năm học 2023-2024

12

7.200.000

 

Học kỳ 2 năm học 2023-2024

10

7.500.000

 

Đối tượng được hỗ trợ học bổng và phương tiện đồ dùng dạy học: Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT- BGDĐTBLĐTBXH

 

 

 

Hỗ trợ học bổng

0

0

 

Học kỳ 1 năm học 2023-2024

0

0

 

Học kỳ 2 năm học 2023-2024

0

0

 

Hỗ trợ phương tiện, đồ dùng học tập

 

 

 

Học kỳ 1 năm học 2023-2024

0

0

 

Học kỳ 2 năm học 2023-2024

0

0

 

3.Công khai các khoản thu năm học 2023-2024 dự kiến 2 năm tiếp theo

 

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

Ghi chú

 

Năm học 2023-2024

 

 

 

2

Bảo hiểm y tế

đồng/học

sinh/ năm học

Thực hiện theo quy định

của cơ quan thẩm quyền

 

Năm học 2024-2025

 

 

 

1

Bảo hiểm y tế

đồng/học

sinh/ năm học

Thực hiện theo quy định

của cơ quan thẩm quyền

 

Năm học 2025-2026

 

 

 

1

Bảo hiểm y tế

đồng/học

sinh/ năm học

Thực hiện theo quy định

của cơ quan thẩm quyền

4.Công khai số quỹ tiền mặt tiền gửi tại kho bạc ngày 31/12/2023

 

STT

Nội dung

ĐVT

Số tiền

Ghi chú

1

Số dư quỹ tiền mặt

Đồng

0

 

2

Số tiền gửi

kho bạc

Đồng

102.347

 

   5.Công khai quyết toán thuế TNCN năm 2023

 

STT

Nội dung

ĐVT

Số người/Số tiền

Ghi chú

I

Tổng số lao động tại đơn vị

Ngưới

23

 

II

Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân

Đồng

2.001.700.000

 

III

Các khoản giảm trừ

 

0

 

 

Số lượng NPT tính giảm trừ

 

0

 

1

Tổng số tiền giảm trừ gia cảnh

 

1.791.522.000

 

2

Từ thiện, nhân đạo, khuyến học

 

0

 

3

Bảo hiểm được trừ

 

0

 

4

Bảo hiểm được trừ

 

210.178.000

 

V

Thu nhập tính thuế

 

0

 

 

     6.Công khai dự toán thu chi 6 tháng đầu năm 2024

STT

Nội dung

Dự toán thu năm 2024

Dự toán thực hiện 6 tháng đầu năm 2024

Dự toán thực hiện 6 tháng Cuối năm 2024

Dự toán thực hiện (6 tháng đầu năm nay) so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)

A

Tổng số thu, chi, nguồn dịch vụ

5.065.367.000

2.157.612.000

2.907.755.000

 

1

Phô đề ktra

 

 

 

 

B

Dự toán chi

ngân sách nhà nước

 

 

 

 

1

Kinh phí nhiệm vụ

thường xuyên

4.777.950.000

2.111.752.000

2.666.198.000

 

 

Tiền lương

2.147.733.000

932.256.000

1.215.477.000

 

 

Lương hợp đồng theo chế

độ

1.726.434.000

747.474.000

978.960.000

 

 

Phụ cấp lương

617.215.000

266.688.000

350.527.000

 

 

Các khoản đóng góp

3.450.000

3.450.000

0

 

 

 

Tiền thưởng

37.521.000

37.521.000

0

 

 

Phúc lợi tập thể

14.010.000

8.920.000

5.090.000

 

 

Thanh toán dịch vụ công

cộng

26.912.000

13.993.000

    12.919.000

 

 

Vật văn

phòng

39.685.000

18.275.000

21.410.000

 

 

Thông tin, tuyên truyền, liên

lạc

6.735.000

2.050.000

4.685.000

 

 

Công tác phí

900.000

900.000

0

 

 

Chi phí thuê

mướn

18.800.000

7.400.000

11.400.000

 

 

Sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng các công trình cơ sở hạ tầng từ kinh phí

thường xuyên

33.820.000

13.800.000

20.020.000

 

 

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

của từng ngành

16.537.000

9.090.000

7.447.000

 

 

Chi khác

88.198.000

49.935.000

38.263.000

 

2

Kinh phí nhiệm vụ không thường

xuyên

287.417.000

45.860.000

241.557.000

 

 

         VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC

Dạy thử nghiệm chương trình Giáo dục Stem: Tổ chức thử nghiệm mỗi khối 1 tiết/ học kỳ thực hiện trong SHCM tổ khối.

Trên đây là Báo cáo kết quả thường niên năm 2024 (Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo) của trường Tiểu học Cẩm Thạch.

 

Nơi nhận:

-   PGD&ĐT (B/c);

-   Website của trường;

-   Lưu: VT.,

                    HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

                  Trần Thị Quỳnh