Tấm gương học đường
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Năm: 2024
UBND HUYỆN CẨM THUỶ TRƯỜNG TH CẨM THẠCH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 31 /BC-THCT |
Cẩm Thạch, ngày 21 tháng 10 năm 2024 |
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Năm: 2024
(Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở giáo dục: Trường Tiểu học Cẩm Thạch
2. Địa chỉ: Thôn Vàn Thung xã Cẩm Thạch huyện Cẩm Thuỷ tỉnh Thanh Hoá
Website: http//thcamthach.edu.vn
3. Loại hình: Trường Tiểu học công lập.
Cơ quan quản lý trực tiếp: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cẩm Thuỷ.
4. Sứ mệnh, Tầm nhìn, Mục tiêu.
Sứ mệnh: Tạo dụng môi trường thân thiện, hợp tác, chia sẻ cùng tiến bộ, năng động, sáng tạo, có trách nhiệm và chất lượng cao
Tầm nhìn: Có uy tín giáo dục đối với cha mẹ học sinh, cộng đồng xã hội, học sinh được phát triển trong môi trường thân thiện, hiện đại
Hệ thống giá trị cơ bản: Đoàn kết, chia sẻ, nhân ái, trung thực; Kỷ cương, nền nếp, văn minh; Sáng tạo, chủ động, thích ứng; Hội nhập, khát vọng vươn lên.
Mục tiêu chung: Xây dựng thương hiệu nhà trường, có uy tín và ổn định về chất lượng giáo dục; từng bước phấn đấu theo mô hình giáo dục hiện đại, tiên tiến phù hợp với xu thế phát triển của đất nước và thời đại.
5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục
- Lịch sử hình thành: Trường Tiểu học Cẩm Thạch nằm trên địa bàn xã Cẩm Thạch , huyện Cẩm Thuỷ , tỉnh Thanh Hoá . Trường được thành lập từ năm 2014 . Theo Quyết định số /QĐ-UBDN ngày tháng 10 năm 2014 của UBND huyện Cẩm Thuỷ về việc thành lập trường Tiểu học Cẩm Thạch.
- Trường Tiểu học Cẩm Thạch là trường công lập do UBND Huyện Cẩm Thuỷ thành lập, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, đảm bảo kinh phí cho các nhiệm vụ chi thường xuyên, là cơ sở giáo dục phổ thông của hệ thống giáo dục quốc dân, có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng; thực hiện chương trình GD tiểu học do Bộ GD&ĐT ban hành trên địa bàn xã Cẩm Thạch.
- Xây dựng phát triển nhà trường các quy định của Bộ GD&ĐT và nhiệm vụ giáo dục phát triển của địa phương, Thục hiện kiểm định chất lượng GD. Thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy định của phát luật.
6. Thông tin người đại diện pháp luật
Người đại diện pháp luật: Trần Thị Quỳnh
Chức vụ: Hiệu trưởng
Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Vàn Thung, xã Cẩm Thạch, huyện Cẩm Thuỷ , tỉnh Thanh Hoá
Số điện thoại: 0913524497 Gmail: quynh.htcamchau@gmail.com
7. Tổ chức bộ máy
a. Quyết định thành lập trường
Trường Tiểu học Cẩm Thạch được thành lập từ ngày 16 /7/2014 Theo Quyết định số 8621 /QĐ-UBDN ngày 16 tháng 7 năm 2014 của UBND huyện Cẩm Thuỷ về việc sáp nhập trưởng Tiểu học Cẩm Thạch 2 và trường Tiểu học Cẩm Thạch 1, thành trường Tiểu học Cẩm Thạch.
b. Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ tịch hội đồng trường và danh sách thành viên hội đồng trường
Quyết định số 2341 /QĐ-UBND ngày 07/ 10 / 2024 của UBND huyện Cẩm Thuỷ Về việc kiện toàn thành viên Hội đồng trườngTrường TH Cẩm Thạch nhiệm kỳ 2021 2026.
Danh sách Hội đồng trường:
ST T | Họ tên | Chức vụ | Đơn vị công tác | Chức danh hội đồng | Ghi chú |
1 | Trần Thị Quỳnh | BTCB-H.Trưởng | TH Cẩm Thạch | CTHĐ |
|
2 | Nguyễn Đức Ba | PHT -CTCĐ | TH Cẩm Thạch | PCTHĐ |
|
3 | Bùi Thị Phương | GV- PBT Đoàn | TH Cẩm Thạch | Thư ký |
|
4 | Hoàng Anh Sơn | PBTCB- PHT | TH Cẩm Thạch | Thành viên |
|
5 | Phạm Thị Lan | TTTCM | TH Cẩm Thạch | Thành viên |
|
6 | Phạm Thị Hằng | TTTCM | TH Cẩm Thạch | Thành viên |
|
7 | Phạm Thị Lâm | TTTVP | TH Cẩm Thạch | Thành viên |
|
8 | Bùi Văn Ngân | PCT UBND xã | UBND xã | Thành viên |
|
9 | Đặng Thị Hoài Thu | Đại diện CMHS | TH Cẩm Thạch | Thành viên |
|
Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng cơ sở giáo dục Quyết định bổ nhiệm lại Hiệu trưởng:
Hiệu trưởng: Trần Thị Quỳnh : Quyết định số 2132 /QĐ-UBND ngày 4/9 /2020 của UBND huyện Cẩm Thuỷ Về việc điều động và bổ nhiệm chức vụ Hiệu trưởng trường Tiểu học.
Phó Hiệu trưởng: Hoàng Anh Sơn: Quyết định số 307 / QĐ-UBND ngày 23 / 2 /2021 của UBND huyện Cẩm Thuỷ Về việc điều động, bổ nhiệm chức vụ Phó Hiệu trưởng trường Tiểu học Cẩm Thạch
Phó Hiệu trưởng: Nguyễn Đức Ba: Quyết định số 74 / QĐ-UBND ngày 11 / 1/2022 của UBND huyện Cẩm Thuỷ Về việc bổ nhiệm lại chức vụ Phó Hiệu trưởng trường Tiểu học Cẩm Thạch
d) Quy chế tổ chức và hoạt động
- Cơ chế hoạt động của trường Tiểu học Cẩm Thạch
Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền;
Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình
cấp có thẩm quyền quyết định; Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động với giáo viên, nhân viên sau khi có phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền; đề nghị tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước;
Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh;
Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường; thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nhà trường; Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; Công khai mục tiêu, nội dung các hoạt động giáo dục, nguồn lực và tài chính, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục.
- Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn:
Trường Tiểu học Cẩm Thạch là cơ sở giáo dục phổ thông (GDPT) của hệ thống GD quốc dân, cung cấp dịch vụ GD công lập, là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Phòng GD&ĐT huyện Cẩm Thuỷ.
- Xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển nhà trường gắn với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương; xác định tầm nhìn, sứ mệnh, các giá trị cốt lõi về GD, văn hóa, lịch sử và truyền thống của nhà trường.
- Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục (KHGD) của nhà trường theo chương trình GDPT do Bộ GD&ĐT ban hành. Phối hợp với gia đình học sinh (HS), tổ chức và cá nhân trong các HĐGD.
- Tuyển sinh, tiếp nhận và quản lý HS theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thực hiện kế hoạch phổ cập GD trong phạm vi được phân công.
- Tổ chức cho GV, nhân viên (NV), HS tham gia các hoạt động xã hội.
- Quản lý GV, NV theo quy định của pháp luật.
- Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục (HĐGD) theo quy định của pháp luật.
- Quản lý, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất (CSVC), trang thiết bị theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện các hoạt động về bảo đảm chất lượng GD, đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thực hiện công khai về cam kết chất lượng GD, các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục và thu, chi tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện dân chủ, trách nhiệm giải trình của cơ sở GD trong quản lý các HĐGD); bảo đảm việc tham gia của HS, gia đình và xã hội trong quản lý các HĐGD theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện các nhiệm vụ và quyền khác theo quy định của pháp luật.
- Sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục
+ 01 Hội đồng trường với 09 thành viên.
+ 01 Hiệu trưởng và 02 phó Hiệu trưởng.
+ 01 Hội đồng thi đua khen thưởng.
+ Hội đồng kỷ luật (thành lập khi xử lý kỷ luật theo Điều lệ nhà trường).
+ Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam có: 01 chi bộ gồm 20 đảng viên.
+ Tổ chức Công đoàn có 24 công đoàn viên.
+ Tổ chức Đoàn đội: có 10 lớp sao nhi đồng và 6 chi đội.
+ Ban đại diện CMHS.
+ Các tổ chuyên môn: 02 tổ chuyên môn.
đ) Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo nhà trường
ST T | Họ và tên | Chức vụ | Số điện thoại | Thư điện tử |
1 | Trần Thị Quỳnh | Hiệu trưởng | 0913524497 | quynh.htcamchau@gmail.com |
2 | Hoàng Anh Sơn | P. Hiệu trưởng | 0904307712 | <sonanhngochai@gmail.com> |
3 | Nguyễn Đức Ba | P. Hiệu trưởng | 091465803 | <nguyendba80@gmail.com> |
Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Vàn Thung , xã Cẩm Thạch huyện Cẩm Thuỷ , tỉnh Thanh Hoá
8. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục
Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; và các quy định, quy chế nội bộ khác.
- Chiến lược phát triển nhà trường:
Kế hoạch số 04 /KH-THCT ngày 10 /03/2024 kế hoạch rà soát, bổ sung, chỉnh sửa chiến lược phát triển nhà trường giai đoạn 2021-2025 và tầm nhìn đến năm 2030. Quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục: Quyết định số 43/QĐ-THCT ngày 7/10/2024 về việc Về việc Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của nhà trường Năm học: 2024-2025.
II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
1. Đội ngũ:
STT | Nội dung | TS | Trình độ đào tạo | Hạng chức dang nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||
ĐH | CĐ | TC | IV | III | II | T | K | TB | |||
| Tổng số GV, CBQL và NV | 24 | 24 | 0 | 0 | 0 | 18 | 6 | 9 | 13 | 1 |
I | Giáo viên | 21 | 21 | 0 | 0 | 0 | 18 | 3 | 7 | 12 | 1 |
1 | GVCN | 17 | 17 |
|
|
| 14 | 3 | 6 | 9 | 1 |
2 | Ngoại ngữ | 2 | 2 |
|
|
| 2 |
| 1 | 1 |
|
3 | Âm nhạc | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
4 | Mỹ Thuật | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
5 | Dạy các môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| 3 |
|
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
2 | P. Hiệu trưởng | 2 | 1 |
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
III | Nhân viên | 0 |
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên Y tế | 0 |
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
2 | Bảo vệ | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp
- Hiệu trưởng : Phòng GD&ĐT đánh giá : Khá
- Tổng số giáo viên và phó hiệu trưởng: 23 (Trong đó Tốt: 9/23 = 39,1 %; Khá = 13/23 = 56,5 %; : TB: 1= 4,4 %.
III.CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ TÀI LIỆU HỌC TẬP SỬ DỤNG CHUNG
1. CƠ SỞ VẬT CHẤT:
Các chỉ số đánh giá về cơ sở vật chất STT |
Các hạng mục công trình | Số lượng | |||
Tổng số |
Kiên cố | Bán kiên cố | Nhờ, mượn tạm | ||
1 | Khối phòng học tập |
|
|
|
|
1.1 | Phòng học | 20 | 12 | 8 |
|
1.2 | Phòng học bộ môn Âm nhạc | 1 | 1 | 0 |
|
1.3 | Phòng học bộ môn Mỹ thuật | 1 | 1 | 0 |
|
1.4 | Phòng học bộ môn Khoa học - công nghệ | 1 | 1 | 0 |
|
1.5 | Phòng học bộ môn Tin học | 1 | 1 | 1 |
|
1.6 | Phòng học đa chức năng | 0 |
| 0 |
|
2 | Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
|
|
2.1 | Thư viện | 1 |
| 1 |
|
2.2 | Phòng thiết bị giáo dục | 1 |
| 1 |
|
2.3 | Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 |
|
2.4 | Phòng Đội Thiếu niên | 1 |
| 1 |
|
2.5 | Phòng truyền thống |
|
|
|
|
3 | Khối phụ trợ |
|
|
|
|
3.1 | Phòng họp | 1 |
| 1 |
|
3.2 | Phòng Y tế trường học | 1 |
| 1 |
|
3.3 | Nhà kho | 1 |
|
| 1 |
3.4 | Khu để xe học sinh | 3 |
|
| 3 |
3.5 | Khu vệ sinh học sinh | 3 |
| 3 | 1 |
3.6 | Phòng giáo viên | 0 | 0 | 0 | 0 |
3.7 | Phòng nghỉ giáo viên | 0 | 0 | 0 | 0 |
3.8 | Nhà công vụ cho giáo viên | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Khu sân chơi, thể dục thể thao |
|
|
|
|
4.1 | Sân trường | 1 |
|
|
|
4.2 | Sân thể dục thể thao | 1 |
|
|
|
4.3 | Nhà đa năng | 0 |
|
|
|
5 | Tổng diện tích đất ( m2) | 11080 (m2) |
|
|
|
6 | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 2 5781(m2) |
|
|
|
7 | Diện tích các phòng | 1544( m2) |
|
|
|
7.1 | Diện tích phòng học (m2) | 30(m2) |
|
|
|
7.2 | Diện tích phòng Thư viện (m2) | 57,5(m2) |
|
|
|
7.3 | Diện tích phòng Ngoại ngữ | 39(m2) |
|
|
|
7.4 | Diện tích phòng Tin học | 39(m2) |
|
|
|
8 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tỉnh: Bộ) |
|
|
|
|
8.1 | Tổng số TBDH TT hiện có theo quy định | 2 |
|
|
|
8.1.1 | Khối lớp 1 | 1 |
|
|
|
8.1.2 | Khối lớp 2 | 1 |
|
|
|
8.1.3 | Khối lớp 3 | 0 |
|
|
|
8.14 | Khối lớp 4 | 0 |
|
|
|
8.15 | Khối lớp 5 | 0 |
|
|
|
8.2 | Tổng số TBDH TT còn thiếu so theo quy định | 3 |
|
|
|
8.2.1 | Khối lớp 1 | 0 |
|
|
|
8.2.2 | Khối lớp 2 | 0 |
|
|
|
8.2.3 | Khối lớp 3 | 1 |
|
|
|
8.2.4 | Khối lớp 4 | 1 |
|
|
|
8.2.5 | Khối lớp 5 | 1 |
|
|
|
9 | Tổng số máy tinh đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tỉnh: Bộ) | 19 |
|
|
|
10 | Tổng số thiết bị dùng chung |
|
|
|
|
10.1 | Ti vi | 22 |
|
|
|
10.2 | Cát sét | 0 |
|
|
|
10.3 | Máy chiếu | 1 |
|
|
|
10.4 | Máy chiếu vật thể | 0 |
|
|
|
|
| Có | Khô ng |
|
|
11 | Nguồn nước sinh hoạt hợp VS | X |
|
|
|
12 | Nguồn điện lưới | X |
|
|
|
13 | Kết nối Internet | X |
|
|
|
14 | Trang Thông tin điện tử(website) của trường | X |
|
|
|
15 | Tường rào | X |
|
|
|
2. TÀI LIỆU HỌC TẬP SỬ DỤNG CHUNG:
- Sách giáo khoa lớp 5: Danh mục SGK đã dược UBND Tỉnh phê duyệt | ||||
Stt | Môn/HĐGD | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Toán | Toán 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Duy Khoái (Tổng chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. | NXB Giáo Dục Việt Nam |
2 |
Tiếng Việt 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Tiếng Việt 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng.. |
NXB Giáo Dục Việt Nam |
- Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên). Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Phạm Thị Kim Oanh, Đặng Thị Hảo Tâm | ||||
3 | Hoạt động trải nghiệm | Hoạt động trải nghiệm 5 (Cánh Diều) | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Lê Thị Hồng Chi, Nguyễn Thị Hương, Ngô Quang Quế. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
4 |
Lịch sử và Địa lí | Lịch sử và Địa lí 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên LS), Nghiêm Đình Vỹ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần LS) , Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên phần LS), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương, Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần ĐL) , Trần Thị Hà Giang (Chủ biên phần ĐL), Đặng Tiên Dung, Dương Thị Oanh. |
NXB Giáo Dục Việt Nam |
5 |
Khoa học | Khoa học 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng chủ biên), Hà Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Hồng Liên, Ngô Diệu Nga, Nguyễn Thị Thanh Phúc, Đào Thị Sen |
NXB Giáo Dục Việt Nam |
6 |
Đạo đức | Đạo đức 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung. |
NXB Giáo Dục Việt Nam |
7 |
Âm nhạc | Âm nhạc 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đỗ Thị Minh Chính (Tổng chủ biên). Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên). Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga. |
NXB Giáo Dục Việt Nam |
8 | Mĩ thuật | Mĩ thuật 5 (Chân trời sáng tạo ) | Nguyễn Thị Nhung ( Tổng Chủ biên); Nguyễn Tuấn Cường ( Chủ biên); Lương Thanh Khiết - Nguyễn Ánh Phương Nam - Phạm Văn Thuận | NXB Giáo Dục Việt Nam |
9 | Giáo dục thể chất | Giáo dục thể chất 5 (Cánh diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc (Chủ biên), Đinh Khánh Thu, Nguyễn Thị Thu Quyết, Đinh Thị Mai Anh. | Nhà xuất bản Đại học Sư Phạm
|
10 |
Tin học | (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hà Đặng Cao Tùng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
11 | Công nghệ | Công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thuý, Nguyễn Thanh Trịnh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
12 | Tiếng Anh
| Tiếng Anh 5 (I-learn Smart Start) | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên),Nguyễn Dương Hoài Thương (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Lê Huỳnh Phương Dung. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
- Sách giáo khoa lớp 4
Môn/HĐG D | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
Tiếng Việt | Tiếng Việt 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan. |
Nhà xuất bản GD Việt Nam |
| Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Vũ Thị Thanh Hương, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm. | ||
Toán | Toán 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái ( Tổng chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. |
Nhà xuất bản GD Việt Nam |
Đạo đức | Đạo đức 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Thị Toan (Tổng chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên) Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Lịch sử và Địa lí | Lịch sử và Địa lí 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phần Lịch sử: Vũ Minh Giang (TCB xuyên suốt), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng chủ biên) Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương. Phần Địa lý: Đào Ngọc Hùng (Tổng chủ biên), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên) Đặng Tiên Dung, Đoàn Thị Thanh Phương |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Khoa học | Khoa học (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Tác giả: Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên), Phan Thanh Hà (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Diệu Nga, Đào Thị Sen, Triệu Anh Trung. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Tin học | Tin học 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hà Đặng Cao Tùng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Công Nghệ | Công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thuý, Nguyễn Thanh Trịnh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Giáo dục Thể chất | Giáo dục thể chất 4 (Cánh diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc (Chủ biên), Đinh Khánh Thu, Nguyễn Thị Thu Quyết, Đinh Thị Mai Anh. | Nhà xuất bản Đại học Sư Phạm
|
Âm nhạc | Âm nhạc 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Thị Phương Mai. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Mĩ Thuật | Mĩ Thuật 4 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thị Nhung ( Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Hoạt động trải nghiệm | Hoạt động trải nghiệm 4 (Cánh diều) | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Lê Thị Hồng Chi, Nguyễn Thị Hương, Ngô Quang Quế. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
Tiếng Anh | Tiếng Anh 4 (I-learn Smart Start) | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên),Nguyễn Dương Hoài Thương (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Lê Huỳnh Phương Dung. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
- Sách giáo khoa lớp 3
Stt | Môn/HĐGD | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1 |
Tiếng Việt |
Tiếng Việt 3(Kết nối tri thức với cuộc sống) | Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Trần Kim Phượng Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Lê Hằng, Vũ Thị Lan, Đặng Thị Hảo Tâm |
Nhà xuất bản GD Việt Nam |
2 |
Toán |
Toán 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh | Nhà xuất bản GD Việt Nam |
3 |
Đạo đức | Đạo đức 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Nguyễn Thị Việt Hà | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
4 |
Tự nhiên và Xã hội | Tự nhiên và Xã hội 3(Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thấn (Chủ biên), Phan Thanh Hà, Đào Thị Hồng, Nguyễn Hồng Liên, Nguyễn Thị Thanh Thủy. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
5 | Tin học | Tin học 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn, Hà Đặng Cao Tùng, Đặng Bích Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
6 |
Công Nghệ | Công Nghệ 3 (Kết nối) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Lê Xuân Quang, Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
7 |
Giáo dục Thể chất | Giáo dục Thể chất 3 ( Cánh diều) | Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Hùng (Chủ biên), Nguyễn Thành Long, Phạm Đức Toàn, Vũ Thị Mai Phương |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
8 |
Âm nhạc | Âm nhạc 3(Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
9 |
Mĩ Thuật | Mĩ Thuật 3(Chân trời sáng tạo ) | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
10 |
Hoạt động trải nghiệm | Hoạt động trải nghiệm 3 (Cánh diều ) | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
11 |
Tiếng Anh | Tiếng Anh (I-learn Smart Start) | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên),Nguyễn Dương Hoài Thương (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Lê Huỳnh Phương Dung. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
- Sách giáo khoa lớp 2
Stt | Môn/HĐGD | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1 |
Tiếng Việt |
Tiếng Việt 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Mạnh Hùng - Trần Thị Hiền Lương (đồng Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Chu Thị Phương, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm. |
Nhà xuất bản GD Việt Nam |
2 |
Toán | Toán 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. | Nhà xuất bản GD Việt Nam |
3 | Đạo đức | Đạo đức 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Lê Thị Tuyết Mai. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
4 |
Tự nhiên và Xã hội | Tự nhiên và Xã hội 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thấn (Chủ biên), Đào Thị Hồng, Phương Hà Lan, Phạm Việt Quỳnh, Hoàng Quý Tỉnh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
5 |
Giáo dục Thể chất |
Giáo dục Thể chất 2 ( Cánh diều) | Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Hùng (Chủ biên), Nguyễn Thành Long, Phạm Đức Toàn, Vũ Thị Mai Phương |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
6 |
Âm nhạc |
Âm nhạc 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật, Trần Thị Kim Thăng, Nguyễn Thị Thanh Vân. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
7 |
Mĩ Thuật |
Mĩ Thuật 2 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
8 |
Hoạt động trải nghiệm |
Hoạt động trải nghiệm 2 (Cánh diều) | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
|
- Sách giáo khoa lớp 1
Stt | Môn/HĐGD | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1 |
Tiếng Việt | Tiếng Việt 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Mạnh Hùng - Trần Thị Hiền Lương (đồng Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Chu Thị Phương, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm. |
Nhà xuất bản GD Việt Nam |
2 |
Toán |
Toán 1(Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Duy Khoái ( Tổng chủ biên ), Lê Anh Vinh ( Chủ biên ), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Vũ Văn Luân, Bùi Bá Mạnh. |
Nhà xuất bản GD Việt Nam |
3 |
Đạo đức | Đạo đức 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
| Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Lê Thị Tuyết Mai. |
Nhà xuất bản GD Việt Nam |
4 | Tự nhiên và Xã hội | Tự nhiên và Xã hội 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thấn (Chủ biên), Đào Thị Hồng, Phương Hà Lan, Phạm Việt Quỳnh, Hoàng Quý Tỉnh. |
Nhà xuất bản GD Việt Nam |
5 | Giáo dục Thể chất | Giáo dục Thể chất 1 ( Cánh diều) | Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Hùng (Chủ biên), Nguyễn Thành Long, Phạm Đức Toàn, Vũ Thị Mai Phương | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
|
6 |
Âm nhạc | Âm nhạc 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật, Trần Thị Kim Thăng, Nguyễn Thị Thanh Vân. |
Nhà xuất bản GD Việt Nam |
7 |
Mĩ Thuật | Mĩ Thuật 1(Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận |
Nhà xuất bản GD Việt Nam |
8 |
Hoạt động trải nghiệm | Hoạt động trải nghiệm 1( cánh diều)
| Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
IV.KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá:
`Nhà trường đã thực hiện tự đánh giá chất lượng giáo dục theo các văn bản của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục.
-Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục
-Nhà trường đã được đoàn đánh giá ngoài của Tỉnh kiểm tra đánh giá theo các văn bản hướng dẫn và được công nhận Nhà trường đạt Kiểm định chất lượng cấp độ 2 thời điểm tháng 8/2021.
- Hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục để khắc phục những hạn chế, nang cao chất lượng của các tiêu chí nhằm đưa phong trào dạy và học của nhà trường ngày được nâng lên. Cụ thể:
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
1. Kết quả đánh giá: Đánh giá theo từng tiêu chí từ Mức 1 đến Mức 3
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
2. Kết quả: Đạt KĐCL cấp độ 2
V. KẾ HOẠCH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
1. Kế hoạch hoạt động giáo dục của năm học:
a.Kế hoạch tuyển sinh: Nhà trường xây dụng kế hoạch tuyển sinh năm học 2024 2025 (Kế hoạch số 12 /KH-THCT ngày 9 /7/2024 của trường TH Cẩm Thạch)
Đối tượng tuyển sinh:
Trẻ 6 tuổi sinh năm 2018, trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. Có hộ khẩu thường trú (hoặc tạm trú) ở xã Cẩm Thạch , huyện Cẩm Thuỷ , tỉnh Thanh Hoá
Chỉ tiêu tuyển sinh:
- Số lớp: 03 lớp
- Số HS: 94 học sinh
Thời gian tuyển sinh:
* Tuyển sinh bằng hình thức trực tuyến: từ ngày 08/ 7 /2024 đến hết ngày 12/7/2024.
* Tuyển sinh bằng hình thức trực tiếp: từ ngày 15/ 7/2024 đến hết ngày 19 / 7 /2024.
b. Kế hoạch giáo dục của nhà trường:
Căn cứ các văn bản hướng dẫn của cơ quan quản lý giáo dục; Căn cứ điều kiện tình hình thực tế của địa phương và nhà trường, trường Tiểu học Cẩm Thạch xây dựng KHGD nhà trường Kế hoạch số 15/KH THCT ngày 4/9/2024, triển khai thực hiện trong năm học
c.Quy chế phối hợp giữa nhà trường, gia đình và xã hội: Vào đầu năm học,sau khi họp Ban đại diện cha mẹ học sinh, nhà trường cùng Ban đại diện xây dựng quy chế phối hợp hoạtđộng trong năm học,đảm bảo đúng quy định cuảt TT 55/ BGD&ĐT quy định về hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh.
2.Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước
a.Kết quả tuyển sinh: Năm học 2023-2024 nhà trường tuyển sinh lớp 1 với tổng số học sinh là: 125 em.
Tổng số học sinh các khối lớp như sau:
Khối lớp |
Số học sinh |
Số lớp | Trong đó | ||
HS nữ | HS dân tộc | HS khuyết tật | |||
1 | 125 | 4 | 60 | 102 | 2 |
2 | 117 | 3 | 53 | 100 |
|
3 | 107 | 3 | 51 | 87 | 1 |
4 | 100 | 3 | 47 | 78 |
|
5 | 125 | 4 | 52 | 104 | 1 |
Tổng | 574 | 17 | 263 | 471 | 4 |
Số học sinh chuyển trường và tiếp nhận học sinh tại trường
Khối lớp | Số HS đầu năm | Số HS chuyển đến | Số HS chuyển đi |
1 | 126 | 1 |
|
2 | 116 | 0 | 1 |
3 | 107 | 0 |
|
4 | 99 | 0 | 1 |
5 | 125 | 0 |
|
Toàn trường | 573 | 1 | 2 |
b.Thống kê kết quả đánh giá theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp
*) Đối với lớp 1, lớp 2, lớp 3 và lớp 4
- Kết quả các môn học
Môn học
Tỷ lệ % | Tiếng Việt | Toán | TN&XH (Lớp 1,2,3) | Khoa học (Lớp 4) | LS&ĐL (Lớp 4) | Tiếng Anh (Lớp 3,4) | Tin học (lớp 3,4) |
Hoàn thành tốt | 34,1 | 42,1 | 43,6 | 50,5 | 50,5 | 46,3 | 45,4 |
Hoàn thành | 65,0 | 57,0 | 55,5 | 49,5 | 49,5 | 53,7 | 54,6 |
Chưa hoàn thành | 0,9 | 0,9 | 0,9 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Kết quả về năng lực, phẩm chất
Nội dung đánh giá | Từng năng lực, phẩm chất | Tỷ lệ mức đạt được (%) | |||
Tốt | Đạt | Cần cố gắng | |||
Năng lực | Năng lực chung | Tự chủ và tự học | 46,0 | 53,1 | 0,9 |
Giao tiếp và hợp tác | 46,9 | 52,4 | 0,7 | ||
GQVĐ&ST | 45,5 | 53,6 | 0,9 | ||
Năng lực đặc thù | Ngôn ngữ | 46,4 | 53,4 | 0,2 | |
Tính toán | 45,5 | 54,3 | 0,2 | ||
Khoa học | 46,4 | 53,6 | 0 | ||
Thẩm mĩ | 46,0 | 54,0 | 0 | ||
Thể chất | 47,5 | 52,5 | 0 | ||
Phẩm chất |
| Yêu nước | 52,5 | 47,5 | 0 |
Nhân ái | 51,8 | 48,2 | 0 | ||
Chăm chỉ | 46,9 | 52,9 | 0,2 | ||
Trung thực | 49,3 | 50,7 | 0 | ||
Trách nhiệm | 47,1 | 52,7 | 0,2 |
*) Đối với lớp lớp 5
- Kết quả các môn học
Môn học Tỷ lệ % | Tiếng Việt | Toán | Khoa học | Lịch sử và Địa lí | Tiếng Anh |
Hoàn thành tốt | 42,7 | 54,8 | 50,8 | 49,2 | 30,6 |
Hoàn thành | 57,3 | 45,2 | 49,2 | 50,8 | 69,4 |
Chưa hoàn thành | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Kết quả về năng lực, phẩm chất
Nội dung đánh giá | Từng năng lực, phẩm chất | Mức đạt được tỷ lệ % | ||
Tốt | Đạt | Cần cố gắng | ||
Về năng lực | Tự phục vụ, tự quản | 62,1 | 37,9 | 0 |
Hợp tác | 51,6 | 48,4 | 0 | |
Tự học &GQVĐ | 38,7 | 61,3 | 0 | |
Về phẩm chất | Chăm học, chăm làm | 38,7 | 61,3 | 0 |
Tự tin, trách nhiệm | 45,2 | 54,8 | 0 | |
Trung thực, kỷ luật | 60,5 | 39,5 | 0 | |
Đoàn kết, yêu thương | 65,3 | 34,7 | 0 |
Có 03 học sinh ôn lại trong hè. Toàn trường có 02 học sinh chưa HTCTLH.
c.Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh được trúng tuyển vào các cơ sở nghề nghiệp, trúng tuyển vào đại học
Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình: Năm học 2023- 2024: 125 em.
Số lượng học sinh được trúng tuyển vào lớp 6: 125 em
VI.KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
1.Công khai chi tiết tài chính năm 2023
Căn cứ kế hoạch dự thu chi năm học 2023-2024;
Căn cứ Quyết định số 3025/QĐ-PGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND Huyện Cẩm Thủy về việc giao dự toán thu NSNN,chi NS huyện năm 2023
Nay nhàtrường thực hiện công khai quyết toán kinh phí chi tiết như sau:
*) Nguồn ngân sách:
ĐVT: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán được giao |
A | Tổng số thu, chi, tiền học phí | 0 |
I | Dự toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | 0 |
1 | Số thu phí, lệ phí | 0 |
a | Học phí | 0 |
b | Thu từ cấp bù học phí | 0 |
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 0 |
2.1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 0 |
a | Chi lương | 0 |
b | Chi hoạt động | 0 |
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 4.301.146.000 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 4.301.146.000 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
4.301.146.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 3.883.525.000 |
3.11 | Quỹ tiền lương | 3.633.253.000 |
3.12 | Chi hoạt động | 250.272.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 417.621.000 |
3.2.1 | Kinh phí sửa chữa, bảo dưỡng, mua sắm bổ sung cơ sở vật chất | 34.700.000 |
3.2.2 | Trẻ ăn trưa 3,4,5 tuổi | 0 |
3.2.3 | Cấp bù miễn giảm học phí | 0 |
3.2.4 | Giáo viên dạy lớp ghép và tăng cường Tiếng Việt | 0 |
3.2.5 | Kinh phí nuôi sinh | 0 |
3.2.6 | Chi phí học tập | 16.200.000 |
3.2.7 | Học sinh khuyết tật | 0 |
3.2.8 | Giáo viên dạy học sinh khuyết tật | 29.934.000 |
3.2.9 | Chế độ của NĐ 76/2019/NĐ-CP | 0 |
3.2.10 | Kinh phí cải cách tiền lương | 0 |
3.2.11 | Các chế độ khác | 336.787.000 |
3.2.12 | Chi khác | 0 |
2.Công khai chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn giảm học phí đối với ngƣời học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội năm học 2023-2024
Nội dung | Số học sinh | Số tiền | Ghi chú |
Đối tượng được hỗ trợ chi phí học tập: Theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ; Nghị quyết số 75/2021/NQ-HĐND |
|
|
|
Học kỳ 1 năm học 2023-2024 | 12 | 7.200.000 |
|
Học kỳ 2 năm học 2023-2024 | 10 | 7.500.000 |
|
Đối tượng được hỗ trợ học bổng và phương tiện đồ dùng dạy học: Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT- BGDĐTBLĐTBXH |
|
|
|
Hỗ trợ học bổng | 0 | 0 |
|
Học kỳ 1 năm học 2023-2024 | 0 | 0 |
|
Học kỳ 2 năm học 2023-2024 | 0 | 0 |
|
Hỗ trợ phương tiện, đồ dùng học tập |
|
|
|
Học kỳ 1 năm học 2023-2024 | 0 | 0 |
|
Học kỳ 2 năm học 2023-2024 | 0 | 0 |
|
3.Công khai các khoản thu năm học 2023-2024 và dự kiến 2 năm tiếp theo
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
| Năm học 2023-2024 |
|
|
|
2 | Bảo hiểm y tế | đồng/học sinh/ năm học | Thực hiện theo quy định của cơ quan có thẩm quyền | |
| Năm học 2024-2025 |
|
|
|
1 | Bảo hiểm y tế | đồng/học sinh/ năm học | Thực hiện theo quy định của cơ quan có thẩm quyền | |
| Năm học 2025-2026 |
|
|
|
1 | Bảo hiểm y tế | đồng/học sinh/ năm học | Thực hiện theo quy định của cơ quan có thẩm quyền |
4.Công khai số dư quỹ tiền mặt và tiền gửi tại kho bạc ngày 31/12/2023
STT | Nội dung | ĐVT | Số tiền | Ghi chú |
1 | Số dư quỹ tiền mặt | Đồng | 0 |
|
2 | Số dư tiền gửi kho bạc | Đồng | 102.347 |
|
5.Công khai quyết toán thuế TNCN năm 2023
STT | Nội dung | ĐVT | Số người/Số tiền | Ghi chú |
I | Tổng số lao động tại đơn vị | Ngưới | 23 |
|
II | Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân | Đồng | 2.001.700.000 |
|
III | Các khoản giảm trừ |
| 0 |
|
| Số lượng NPT tính giảm trừ |
| 0 |
|
1 | Tổng số tiền giảm trừ gia cảnh |
| 1.791.522.000 |
|
2 | Từ thiện, nhân đạo, khuyến học |
| 0 |
|
3 | Bảo hiểm được trừ |
| 0 |
|
4 | Bảo hiểm được trừ |
| 210.178.000 |
|
V | Thu nhập tính thuế |
| 0 |
|
6.Công khai dự toán thu chi 6 tháng đầu năm 2024
STT | Nội dung | Dự toán thu năm 2024 | Dự toán thực hiện 6 tháng đầu năm 2024 | Dự toán thực hiện 6 tháng Cuối năm 2024 | Dự toán thực hiện (6 tháng đầu năm nay) so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %) |
A | Tổng số thu, chi, nguồn dịch vụ | 5.065.367.000 | 2.157.612.000 | 2.907.755.000 |
|
1 | Phô tô đề ktra |
|
|
|
|
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 4.777.950.000 | 2.111.752.000 | 2.666.198.000 |
|
| Tiền lương | 2.147.733.000 | 932.256.000 | 1.215.477.000 |
|
| Lương hợp đồng theo chế độ | 1.726.434.000 | 747.474.000 | 978.960.000 |
|
| Phụ cấp lương | 617.215.000 | 266.688.000 | 350.527.000 |
|
| Các khoản đóng góp | 3.450.000 | 3.450.000 | 0
|
|
| Tiền thưởng | 37.521.000 | 37.521.000 | 0 |
|
| Phúc lợi tập thể | 14.010.000 | 8.920.000 | 5.090.000 |
|
| Thanh toán dịch vụ công cộng | 26.912.000 | 13.993.000 | 12.919.000 |
|
| Vật tư văn phòng | 39.685.000 | 18.275.000 | 21.410.000 |
|
| Thông tin, tuyên truyền, liên lạc | 6.735.000 | 2.050.000 | 4.685.000 |
|
| Công tác phí | 900.000 | 900.000 | 0 |
|
| Chi phí thuê mướn | 18.800.000 | 7.400.000 | 11.400.000 |
|
| Sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng các công trình cơ sở hạ tầng từ kinh phí thường xuyên | 33.820.000 | 13.800.000 | 20.020.000 |
|
| Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành | 16.537.000 | 9.090.000 | 7.447.000 |
|
| Chi khác | 88.198.000 | 49.935.000 | 38.263.000 |
|
2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 287.417.000 | 45.860.000 | 241.557.000 |
|
VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC
Dạy thử nghiệm chương trình Giáo dục Stem: Tổ chức thử nghiệm mỗi khối 1 tiết/ học kỳ thực hiện trong SHCM tổ khối.
Trên đây là Báo cáo kết quả thường niên năm 2024 (Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) của trường Tiểu học Cẩm Thạch.
Nơi nhận: - PGD&ĐT (B/c); - Website của trường; - Lưu: VT., | HIỆU TRƯỞNG
|